Một cái tên hay cho con trai có thể là nguồn động viên và là niềm tự hào của bố mẹ và cái tên đó sẽ theo chân con yêu đi đến suốt cuộc đời.
Trước khi chàng hoàng tử chào đời, ngoài việc bố mẹ phải tích cực chuẩn bị đồ đạc vật dụng cần thiết cho bé thì đặt tên cho con cũng là mối quan tâm lo lắng hàng đầu. Một cái tên hay và ý nghĩa cho con trai thể hiện niềm vui và tình yêu thương của cha mẹ. Nhưng chọn tên hay và phù hợp như thế nào không phải là việc đơn giản.
Một đứa trẻ mang cho mình cái tên đẹp và ý nghĩa sẽ khiến chúng tự tin hơn,thích thú hơn và dễ dàng thành đạt. Ngược lại ,tên xấu sẽ khiến chúng gặp phải rào cản tâm lý,thường ngại giao tiếp với người xung quanh, ảnh hưởng đến các mối quan hệ của trẻ. Vì vậy, cha mẹ cần phải cẩn trọng khi đặt tên cho con. Hi vọng với bộ sưu tập tên con trai đẹp dưới đây của Thuvienlamdep.vn sẽ giúp ích cho bạn nhé!
Tên hay cho con trai 2020
Bộ tên đẹp và ý nghĩa cho con trai
Cái tên sẽ theo bé suốt cả cuộc đời. Hy vọng với những gợi ý đặt tên cho con trai dưới đây tên đẹp dành cho bé trai vần A – K sẽ giúp các bậc phụ huynh co thêm nhiều ý tưởng đặt tên hay chuẩn bị đón bé chào đời.
Cái tên gắn liền với cuộc đời,đó là câu nói quen thuộc mà ông bà ta để lại đề cao giá trị một cái tên cho con cái.Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng một cái tên tốt sẽ hỗ trợ chủ nhân thăng tiến nhiều hơn trong xã hội .
Dưới đây là gợi ý tên hay và ý nghĩa cho bé trai Đinh Dậu từ vần L – U .
1. Lâm: Vững mạnh như cây rừng
Tùng Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm
2. Long: Mạnh mẽ như rồng
Ðức Long, Hải Long,Bá Long, Bảo Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Hoàng Long, Hữu Long,Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Thăng Long, Thanh Long, Tuấn Long, Việt Long
3. Lộc: Được nhiều phúc lộc
Bá Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc,Ðình Lộc, Nam Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc,Quang Lộc, Xuân Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc,Bảo Lộc, Hữu Lộc,
4. Minh: Ánh sáng rạng ngời
Anh Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hoàng Minh, Văn Minh,Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Gia Minh, Hải Minh
5. Nam: Phương nam, mạnh mẽ
An Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam,Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam,Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam
6. Nghĩa: Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện
Hiếu Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa,Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa,
7. Ngọc: Bảo vật quý hiếm
Thế Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc
8. Nguyên: Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn
Bình Nguyên, Hải Nguyên, Khôi Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên,Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên,Đức Nguyên, Hà Nguyên,
9. Nhân: Là một người tốt, nhân ái
Ðình Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Việt Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân,Duy Nhân, Hoài Nhân,
10. Phi: Sức mạnh và năng lực phi thường
Ðức Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi,Khánh Phi, Nam Phi, Trương Phi, Anh Phi, Phương Phi, Hoàng Phi,Bằng Phi, Gia Phi,Long Phi, Quốc Phi,
11. Phong: Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió
Ðông Phong, Ðức Phong,Chấn Phong, Chiêu Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong,Gia Phong, Hải Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong,Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong,Thuận Phong, Uy Phong,
12. Phúc: Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành
Đình Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc,Lạc Phúc, Thế Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc,Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc,Hồng Phúc, Hoàng Phúc,
13. Quân: Khí chất như quân vương
Anh Quân,Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Khánh Quân,Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân,
14. Quang: Thông minh, sáng láng
Đăng Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Ðức Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Huy Quang, Minh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang,Phương Quang, Nam Quang,, Xuân Quang, Phú Quang
15. Quốc: Vững như giang sơn
Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Anh Quốc, Bảo Quốc,Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Chánh Quốc, Vương Quốc, Lương Quốc
16. Tâm: Có tấm lòng nhân ái
Ðức Tâm, Đắc Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, Chí Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm,Đình Tâm,
17. Thái: Yên bình, thanh nhàn
Anh Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Quốc Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái,Phước Thái, Triệu Thái, Hùng Thái
18. Thành: Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện
Bá Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Huy Thành, Lập Thành,Triều Thành, Trường Thành, Tuấn Thành,Trung Thành,
19. Thiên: Có khí phách xuất chúng
Duy Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên,Quốc Thiên, Kỳ Thiên,Hoàng Thiên, Minh Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Thanh Thiên, Đức Thiên,Anh Thiên, Khánh Thiên,
15. Thịnh: Cuộc sống sung túc, hưng thịnh
Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phúc Thịnh,Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Thế Thịnh,Công Thịnh, Xuân Thịnh,
16. Trung: Có tấm lòng trung hậu
Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung,Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thế Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung,Hoàng Trung
17. Tuấn: Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô
Anh Tuấn,Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn,Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn,Thiện Tuấn, Hữu Tuấn
18. Tùng: Vững chãi như cây tùng cây bách
Anh Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng,Mạnh Tùng, Hữu Tùng
19. Sơn: Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn,Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn,Linh Sơn, Vĩnh Sơn
20. Việt: Phi thường, xuất chúng
Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt,Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Hồng Việt, Duy Việt,Thanh Việt, Trí Việt,
21. Vinh: Làm nên công danh, hiển vinh
Công Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh,Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh
22. Uy: Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả
Thế Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Thiên Uy, Cát Uy,Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy
Trên đây là cách đặt tên cho con sinh năm 2020 hay nhất mà Thuvienlamdep.vn chia sẻ đến bạn đọc hy vọng sẽ khiến bạn thích thú và tìm ra cái tên ưng ý cho con mình . Đừng quên ấn like ủng hộ báo chúng tôi nhé!